Thực đơn
Minh_Thần_Tông Gia quyếnTT | Họ tên | Tước vị | Sinh | Mất | Mẹ | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chu Thường Lạc 朱常洛 | Quang Tông Trinh hoàng đế 光宗贞皇帝 | 28 tháng 8, 1582 | 26 tháng 9 năm 1620 | Hiếu Tĩnh hoàng hậu | Đăng cơ năm 1620 Hoàng đế tại vị ngắn nhất trong lịch sử nhà Minh |
2 | Chu Thường Tự 朱常溆 | Bân Ai vương 邠哀王 | 19 tháng 1, 1585 | 19 tháng 1, 1585 | Cung Khác Hoàng quý phi | Chết non |
3 | Chu Thường Tuân 朱常洵 | Phúc Trung vương 福忠王 | 22 tháng 2, 1586 | 2 tháng 3 năm 1641 | Cung Khác Hoàng quý phi | Bị Lý Tự Thành giết hại Nhà Nam Minh truy tôn thành Minh Cung Tông (明恭宗) |
4 | Chu Thường Trị 朱常治 | Nguyên Hoài vương 沅怀王 | 1587 | 1588 | Cung Khác Hoàng quý phi | Chết non |
5 | Chu Thường Hạo 朱常浩 | Thuỵ vương 瑞王 | 1590 | 1644 | Chu Đoan phi | Bị Trương Hiến Trung giết hại Không thích lập gia đình, bản tính tham lam, thu nhiều thứ thuế khiến nhân dân bất mãn mà nổi dậy |
6 | Chu Thường Nhuận 朱常润 | Huệ vương 惠王 | 1594 | tháng 1 năm 1647 | Cung Thuận Hoàng quý phi | Được Hiếu Đoan Hiển hoàng hậu nuôi dưỡng Về sau bị giết |
7 | Chu Thường Doanh 朱常瀛 | Quế Đoan vương 桂端王 | 1597 | 21 tháng 12 năm 1645 | Cung Thuận Hoàng quý phi | Vừa mới lọt lòng thì mẹ qua đời, được Hiếu Đoan Hiển hoàng hậu nuôi dưỡng Được truy tôn làm Minh Lễ Tông (明礼宗) |
8 | Chu Thường Phổ 朱常溥 | Vĩnh Tư vương 永思王 | 1604 | 1606 | Lý Thuận phi | Chết yểu |
TT | Tước vị | Họ tên | Sinh | Mất | Mẹ | Phu quân | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vinh Xương Công chúa 榮昌公主 | Chu Hiến Anh 朱軒媖 | 1582 | 1647 | Hiếu Đoan Hiển hoàng hậu | Dương Xuân Nguyên (杨春元) | |
2 | Vân Hòa Công chúa 雲和公主 | Chu Hiến Xu 朱軒姝 | 1584 | 1590 | Cung Khác Hoàng quý phi | Rất được Thần Tông yêu quý nhưng chết yểu | |
3 | Tĩnh Nhạc Công chúa 静樂公主 | Chu Hiến Quy 朱軒媯 | 1584 | 1585 | Đoan Tĩnh Vinh phi | Chết non | |
4 | Vân Mộng Công chúa 雲夢公主 | Chu Hiến Nguyên 朱軒嫄 | 1584 | 1587 | Hiếu Tĩnh hoàng hậu | Chết yểu | |
5 | Tiên Cư Công chúa 仙居公主 | Chu Hiến Cật 朱軒姞 | 1584 | 1585 | Lý Đức tần | Chết non | |
6 | Linh Khâu Công chúa 靈丘公主 | Chu Hiến Diêu 朱軒姚 | 1588 | 1589 | Cung Khác Hoàng quý phi | Chết non | |
7 | Thọ Ninh Công chúa 壽寧公主 | Chu Hiến Vị 朱軒媁 | 1592 | 1634 | Cung Khác Hoàng quý phi | Nhiễm Hưng Nhượng (冉兴让) | |
8 | Thái Thuận Công chúa 泰順公主 | Chu Hiến Cơ 朱軒姬 | không rõ | 1593 | Lý Đức tần | Chết yểu | |
9 | Hương Sơn Công chúa 香山公主 | Chu Hiến Đặng 朱軒嬁 | 1598 | 1599 | Lý Đức tần | Chết non | |
10 | Thiên Thai Công chúa 天台公主 | Chu Hiến Mỹ 朱軒媺 | 1605 | 1606 | Lý Thuận phi | Chết non |
Thực đơn
Minh_Thần_Tông Gia quyếnLiên quan
Minh Minh Mạng Minh Thái Tổ Minh Thành Tổ Minh Anh Tông Minh Vũ Tông Minh Tuyết Minh Thế Tông Minh Hằng Minh Tư TôngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Minh_Thần_Tông http://id.loc.gov/authorities/names/nr92027516 http://d-nb.info/gnd/129703214 http://isni-url.oclc.nl/isni/0000000063249963 https://www.nytimes.com/2011/09/08/arts/08iht-wanl... https://viaf.org/viaf/77401128 https://www.worldcat.org/identities/containsVIAFID...